Trước tính từ là loại từ gì
Bạn đang xem: Trước tính từ là loại từ gì
II. địa chỉ tính từ bỏ (Adj)
ADJECTIVE | ADVERB |
1. Đứng sau cồn từ lớn be Ex: My job is so boring 2. Đứng sau một số động từ cố định và thắt chặt khác (chủ điểm cực kỳ quan trọng): become, get, seem, look, appear, sound, smell, taste, feel, remain, keep, make Ex: - As the movie went on, it became more & more exciting - Your friend seems very nice - She is getting angry - You look so tired! - He remained silent for a while 3. Đứng trước danh từ Ex: She is a famous businesswoman | 1. Xem thêm: Phim Kỵ Sĩ Bóng Đêm Trỗi Dậy (2012) Hd Vietsub, Phim Kỵ Sĩ Bóng Đêm Trỗi Dậy Ex: Tom wrotethe memorandum carelessly 2. Đứng trước tính từ Ex: - She is singing loudly 3. Đứng trước trạng từ khác Ex: - Maria learns languages terribly quickly - He fulfilled the work completely well 4. Đứng đầu câu, bửa nghĩa cho tất cả câu Ex: Unfortunately,the ngân hàng was closed by the time I got here |
Bổ sung thêm cho các bạn sự đổi khác nghĩa của một số trạng từ quan trọng đặc biệt khi gồm và không tồn tại đuôi –ly nhé:
1. Free• không tính tiền (không trả phí) You can come in free.• freely (tự do làm gì ) He could speak freely about it.
3. High• high ( chiều cao )Planes fly high.• highly ( nhiều ) a highly paid job
4. Late• late ( muộn, trễ ) He left work late.• lately (gần đây, signal word đến thì hiện tại hoàn thành, hiện tại xong xuôi tiếp diễn ) What have you been doing lately?.
5. Wide• wide ( mở rộng ) open the door wide.• widely (nhiều nơi) He has traveled widely