Tiếng anh chuyên ngành cảnh sát

     

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cảnh sát là một chủ đề khá thú vị, những cô chú công an, cảnh sát thường xuất hiện ở nơi giao thông đông, đèn đỏ để điều chỉnh giao thông, hoặc bắt những người phạm tội. Vậy bạn có biết về từ vựng của ngành này không? Những từ vựng này giúp được gì cho bạn nếu bạn mơ ước trở thành một cảnh sát?


*
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cảnh sát

Nếu bạn có ước mơ làm cảnh sát thì từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cảnh sát là không thể nào bỏ qua, nó góp phần làm cho công việc cảnh sát trở nên dễ, hiệu quả hơn thông bạn biết từ vựng ngành này. Hãy cùng Tài liệu IELTS tham khảo về từ vựng chuyên ngành cảnh sát nhé.


Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cảnh sát

Witness: Người làm chứngWitness stand: Bục nhân chứngTranscript: Bản ghi lạiSuspect: Nghi phạmRobes: Áo choàngProsecuting attorney: Ủy viên công tốPolice officer: Cảnh sátNightstick: Gậy tuần đêmJury: Ban bồi thẩmJury box: Chỗ ngồi của ban bồi thẩmJudge: Thẩm phánJail: Phòng giamHolster: Bao súng ngắnHandcuffs: Còng tayGun: Khẩu súngGavel: Cái búaFingerprint: Dấu vân tayDetective: Thám tửDefense attorney: Luật sư bào chữaDefendant: Bị cáoCourt reporter: Thư kí tòa ánCourt officer: Nhân viên tòa ánBench: Ghế quan tòaBadge: Phù hiệu, quân hàm

Từ vựng về tội phạm

Abduction/ abductor/ to abduct/ kidnapping: Bắt cócArson/ arsonist/ set fire to: Đốt cháy nhà ai đóAssault/ assailant/ assult/ to attack someone: Tấn công ai đóAssisting suicide/ accomplice to suicide/ to assist suicide/ help someone kill themselves: Giúp ai đó tự tử.Bank robbery/ bank robber/ to rob a bank: Cướp nhà băngBlackmail/ blackmailer/ to blackmail/ threatening to do something unless a condition is met: Đe dọa để lấy tiềnBribery/ someone who brite/ bribe/ give someone money to do something for you: Cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mìnhBurglary/ burglar/ burgle: Ăn trộm đồ trong nhàDrug dealing/ drug dealer/ to deal drug: Buôn ma túyDrunk driving/ drunk driver/ to drink and drive: Uống rượu khi lái xeExtortion/ extortioner/ extort (from somebody): Tống tiềnFraud/ fraudster/ to defraud/ commit fraud/ lying people to get money: Lừa ai để lấy tiềnHijacking/ hijacker/ to hijack/ taking a vehicle by force: Chặn xe cộ đê cướpHousebreaking/ housebreaker/ housebreak: Ăn trộm ban ngàyManslaughter/ killer/ to kill/ kill a person without planning it: Giết ai đó mà không có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chuyện gì đó mà không kìm chế nổi thế là giết nhauMugging/ mugger/ to mug: Trấn lộtMurder/ murderer/ to murder: Giết người có kế hoạchRape/ rapist/ to rape: Cưỡng hiếpShoplifting/ shoplifter/ to shoplift: Chôm chỉa đồ ở cửa hàngSmuggling/ smuggler/ to smuggle: Buôn lậuSpeeding/ speeder/ to speed: Phóng nhanh quá tốc độStalking/ stalker/ to stalk: Đi lén theo ai đó để theo dõiTreason/ traitor/ to commit treason: Phản bộiVandalism/ vandal/ vandalise: Phá hoại tài sản công cộng

Qua bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cảnh sát, hi vọng bạn có thể hiểu hơn về từ vựng ngành Công an này và hiểu được tính chất công việc, mức độ, các loại tội phạm trôm, cướp,… để thêm một phần kiến thức cho bạn cũng như mơ ước muốn làm cảnh sát.