Bản đồ hà nội trực tuyến
Cập nhật những thông tin mới nhất năm 2022 về bản đồ thành phố Hà Nội một cách chi tiết nhưbản đồ giao thông hà nội trực tuyến, bản đồ hà nội cũ, bản đồ hà nội pdf, chúng tôi bdskingland.com hi vọng giúp bạncó thêm những thông tin hữu ích
Năm 2022 là năm con gì và mệnh gì?
15 Cách Hack Nick Facebook năm 2022 tỷ lệ thành công 100%
Điềm Nháy mắt trái (mắt trái giật) của Nam và Nữ năm 2022
Giải mã Nháy Mắt Phải, Mắt Phải Giật ở nam & nữ năm 2022


Sơ lược về thành phố Hà Nội
Hà Nội là thành phố Thủ Đô của Việt Nam có diện tích tự nhiên 3.324,92 km². Tính đến năm 2019, toàn thành phố Hà Nội có khoảng 8.053.663 người, 2.224.107 hộ.
Bạn đang xem: Bản đồ hà nội trực tuyến
Phân bố dân số ở thành phố Hà Nội cũng không đều và có sự khác biệt lớn giữa các quận nội thành và các huyện ngoại thành. Về vị trí địa lý Hà Nội cách TP cảng Hải Phòng 120 km, cách TP Nam Định 87 km tạo thành 3 cực chính của Đồng bằng sông Hồng.
Tính đến thời điểm hiện tại, quy hoạch TP Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện:
12 Quận:Hoàn Kiếm, Đống Đa, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hà Đông1 Thị xã:Thị xã Sơn Tây17 Huyện:Ba Vì, Chương Mỹ, Phúc Thọ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Thanh Trì,Click vào để xem kích thước lớn

Bản đồ quy hoạch tổng thể thành phố Hà Nội


Bản đồ giao thông TP Hà Nội trực tuyến

Bản đồ hành chính Hà Nội năm 2022

Bản đồ các quận Hà Nội pdf

Bản đồ xe buýt (Bus) Hà Nội


Bản đồ hành chính chi tiết 12 Quận Hà Nội

Quận/Thị xã/Huyện Diện tích Dân số Ba Đình 9.21 243.200 Bắc Từ Liêm 45.32 333.700 Cầu Giấy 12.32 280.500 Đống Đa 9.95 422.100 Hà Đông 49.64 353.200 Hai Bà Trưng 10.26 311.800 Hoàn Kiếm 5.29 153.000 Hoàng Mai 40.32 443.600 Long Biên 59.82 294.500 Nam Từ Liêm 32.19 240.900 Tây Hồ 24.39 166.800 Thanh Xuân 9.09 286.700 Sơn Tây 117.43 151.300 Ba Vì 423 284.100 Chương Mỹ 237.38 332.800 Đan Phượng 78 164.200 Đông Anh 185.62 384.700 Gia Lâm 116.71 277.200 Hoài Đức 84.93 242.900 Mê Linh 142.46 228.500 Mỹ Đức 226.25 195.300 Phú Xuyên 171.1 212.500 Phúc Thọ 118.63 183.300 Quốc Oai 151.13 190.000 Sóc Sơn 304.76 341.100 Thạch Thất 202.05 207.000 Thanh Oai 123.87 206.300 Thanh Trì 63.49 266.500 Thường Tín 130.41 249.600 Ứng Hòa 188.18 205.300 Mật độ dân số trung bình của Hà Nội là 2505 người/km². Mật độ dân số cao nhất là ở quận Đống Đa lên tới 35.341 người/km². Đơn vị hành chính của Quận Ba Đình có 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc. Xem thêm: Giả Lập Android Trên Pc Nhẹ Nhất Hiện Nay, 10 Phần Mềm Giả Lập Android Tốt Nhất Cho WindowsMật độ dân số Hà Nội theo Quận/Thị xã/Huyện
Bản đồ hành chính các Quận và huyện, thị xã tại TP Hà Nội
Bản đồ QuậnBa Đình


Bản đồ Quận Bắc Từ Liêm
Đơn vị hành chính của Quận Bắc Từ Liêm có 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Thụy Phương, Liên Mạc, Thượng Cát, Tây Tựu, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo.

Bản đồ Quận Cầu Giấy
Đơn vị hành chình của Quận Cầu Giấy có 8 phường: Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Nghĩa Tân, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa.




PHÓNG TO

Bản đồ Quận Đống Đa
Đơn vị hành chính của Quận Đống Đa có 21 phường: Cát Linh, Hàng Bột, Khâm Thiên, Khương Thượng, Kim Liên, Láng Hạ, Láng Thượng, Nam Đồng, Ngã Tư Sở, Ô Chợ Dừa, Phương Liên, Phương Mai, Quang Trung, Quốc Tử Giám, Thịnh Quang, Thổ Quan, Trung Liệt, Trung Phụng, Trung Tự, Văn Chương, Văn Miếu.